Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế đã ban hành đề án tuyển sinh đại học năm 2024: Nhà trường tuyển sinh 24 ngành đào tạo đại học chính quy với tổng chỉ tiêu là: 1.589, bao gồm:
– Xét theo kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông: 965 chỉ tiêu
– Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT (học bạ), học bạ kết hợp điểm thi môn năng khiếu, kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM: 552 chỉ tiêu
– Xét tuyển theo phương thức khác: 72 chỉ tiêu.
Chi tiết các ngành tuyển sinh năm 2024:
TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển | Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 4 | ||||
Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
1 | Đại học | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 60 | Toán | Toán | Ngữ văn | Toán | ||||
Vật lý | Vật lý | Toán | Hoá học | |||||||||||
Hoá học | Tiếng Anh | Tiếng Anh | Tiếng Anh | |||||||||||
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 35 | Toán, | Toán | Ngữ văn | Toán | ||||||||
Vật lý | Vật lý | Toán | Hoá học | |||||||||||
Hoá học | Tiếng Anh | Tiếng Anh | Tiếng Anh | |||||||||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 5 | ||||||||||||
2 | Đại học | 7420201 | Công nghệ sinh học | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 20 | Toán | Toán | Toán | Ngữ văn | ||||
Vật lý | Hoá học | Sinh học | Toán | |||||||||||
Hoá học | Sinh học | Tiếng Anh | Tiếng Anh | |||||||||||
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 10 | Toán | Toán | Toán | Ngữ văn | ||||||||
Vật lý | Hoá học | Sinh học | Toán | |||||||||||
Hoá học | Sinh học | Tiếng Anh | Tiếng Anh | |||||||||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 5 | ||||||||||||
3 | Đại học | 7440112 | Hoá học | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 15 | Toán | Toán | Toán | Ngữ văn | ||||
Vật lý | Hoá học | Hóa học | Toán | |||||||||||
Hóa học | Sinh học | Tiếng Anh | Tiếng Anh | |||||||||||
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 8 | Toán | Toán | Toán | Ngữ văn | ||||||||
Vật lý | Hoá học | Hóa học | Toán | |||||||||||
Hóa học | Sinh học | Tiếng Anh | Tiếng Anh | |||||||||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 2 | ||||||||||||
4 | Đại học | 7440301 | Khoa học môi trường | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 15 | Toán | Toán | Toán | Ngữ văn | ||||
Vật lý | Hoá học | Hóa học | Địa lý | |||||||||||
Hóa học | Sinh học | Tiếng Anh | Tiếng Anh | |||||||||||
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 8 | Toán | Toán | Toán | Ngữ văn | ||||||||
Vật lý | Hoá học | Hóa học | Địa lý | |||||||||||
Hóa học | Sinh học | Tiếng Anh | Tiếng Anh | |||||||||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 2 | ||||||||||||
5 | Đại học | 7480107TD | Quản trị và phân tích dữ liệu | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 20 | Toán | Toán | Toán | Toán | ||||
Vật lý | Vật lý | Vật lý | Hóa học | |||||||||||
Hóa học | Tiếng Anh | Tiếng Anh | Tiếng Anh | |||||||||||
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 10 | Toán | Toán | Toán | Toán | ||||||||
Vật lý | Vật lý | Vật lý | Hóa học | |||||||||||
Hóa học | Tiếng Anh | Tiếng Anh | Tiếng Anh | |||||||||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 2 | ||||||||||||
6 | Đại học | 7480201 | Công nghệ thông tin | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 360 | Toán | Toán | Ngữ văn | Toán | ||||
Vật lý | Vật lý | Toán | Hoá học | |||||||||||
Hóa học | Tiếng Anh | Tiếng Anh | Tiếng Anh | |||||||||||
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 230 | Toán | Toán | Ngữ văn | Toán | ||||||||
Vật lý | Vật lý | Toán | Hoá học | |||||||||||
Hóa học | Tiếng Anh | Tiếng Anh | Tiếng Anh | |||||||||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 10 | ||||||||||||
7 | Đại học | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 30 | Toán | Toán | Toán | Ngữ văn | ||||
Vật lý | Vật lý | Hoá học | Toán | |||||||||||
Hóa học | Tiếng Anh | Tiếng Anh | Tiếng Anh | |||||||||||
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 10 | Toán | Toán | Toán | Ngữ văn | ||||||||
Vật lý | Vật lý | Hoá học | Toán | |||||||||||
Hóa học | Tiếng Anh | Tiếng Anh | Tiếng Anh | |||||||||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 2 | ||||||||||||
8 | Đại học | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 15 | Toán | Toán | Toán | Ngữ văn | ||||
Vật lý | Hoá học | Hoá học | Toán | |||||||||||
Hóa học | Sinh học | Tiếng Anh | Tiếng Anh | |||||||||||
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 10 | Toán | Toán | Toán | Ngữ văn | ||||||||
Vật lý | Hoá học | Hoá học | Toán | |||||||||||
Hóa học | Sinh học | Tiếng Anh | Tiếng Anh | |||||||||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 3 | ||||||||||||
9 | Đại học | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 15 | Toán | Toán | Ngữ văn | Toán | ||||
Vật lý | Hoá học | Toán | Địa lý | |||||||||||
Hóa học | Sinh học | Tiếng Anh | Tiếng Anh | |||||||||||
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 10 | Toán | Toán | Ngữ văn | Toán | ||||||||
Vật lý | Hoá học | Toán | Địa lý | |||||||||||
Hóa học | Sinh học | Tiếng Anh | Tiếng Anh | |||||||||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 5 | ||||||||||||
10 | Đại học | 7580101 | Kiến trúc | 405 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu | 70 | Toán | Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5) | Toán | Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5) | Toán | Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5) | ||
Vật lý | Ngữ văn | Tiếng Anh | ||||||||||||
Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng) | Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng) | Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng) | ||||||||||||
406 | Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu | 30 | Toán | Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5) | Toán | Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5) | Toán | Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5) | ||||||
Vật lý | Ngữ văn | Tiếng Anh | ||||||||||||
Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng) | Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng) | Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng) | ||||||||||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 5 | Vẽ mỹ thuật | Vẽ mỹ thuật | Vẽ mỹ thuật | |||||||||
11 | Đại học | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 10 | Toán | Toán | Ngữ văn | Toán | ||||
Vật lý | Hóa học | Toán | Địa lý | |||||||||||
Hóa học | Sinh học | Tiếng Anh | Tiếng Anh | |||||||||||
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 8 | Toán | Toán | Ngữ văn | Toán | ||||||||
Vật lý | Hóa học | Toán | Địa lý | |||||||||||
Hóa học | Sinh học | Tiếng Anh | Tiếng Anh | |||||||||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 2 | ||||||||||||
12 | Đại học | 7220104 | Hán Nôm | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 20 | Ngữ văn | Ngữ văn | Ngữ văn | |||||
Lịch sử | Lịch sử | Lịch sử | ||||||||||||
Địa lý | Tiếng Anh | Giáo dục công dân | ||||||||||||
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 10 | Ngữ văn | Ngữ văn | Ngữ văn | |||||||||
Lịch sử | Lịch sử | Lịch sử | ||||||||||||
Địa lý | Tiếng Anh | Giáo dục công dân | ||||||||||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 2 | ||||||||||||
13 | Đại học | 7229001 | Triết học | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 20 | Ngữ văn | Toán | Ngữ văn | Ngữ văn | ||||
Lịch sử | Vật lý | Toán | Giáo dục công dân | |||||||||||
Giáo dục công dân | Hoá học | Tiếng Anh | Tiếng Anh | |||||||||||
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 10 | Ngữ văn | Toán | Ngữ văn | Ngữ văn | ||||||||
Lịch sử | Vật lý | Toán | Giáo dục công dân | |||||||||||
Giáo dục công dân | Hoá học | Tiếng Anh | Tiếng Anh | |||||||||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 2 | ||||||||||||
14 | Đại học | 7229010 | Lịch sử | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 20 | Ngữ văn | Ngữ văn | Ngữ văn | Ngữ văn | ||||
Lịch sử | Lịch sử | Lịch sử | Toán | |||||||||||
Địa lý | Tiếng Anh | Giáo dục công dân | Tiếng Anh | |||||||||||
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 10 | Ngữ văn | Ngữ văn | Ngữ văn | Ngữ văn | ||||||||
Lịch sử | Lịch sử | Lịch sử | Toán | |||||||||||
Địa lý | Tiếng Anh | Giáo dục công dân | Tiếng Anh | |||||||||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 2 | ||||||||||||
15 | Đại học | 7229030 | Văn học | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 20 | Ngữ văn | Ngữ văn | Ngữ văn | |||||
Lịch sử | Lịch sử | Lịch sử | ||||||||||||
Địa lý | Tiếng Anh | Giáo dục công dân | ||||||||||||
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 10 | Ngữ văn | Ngữ văn | Ngữ văn | |||||||||
Lịch sử | Lịch sử | Lịch sử | ||||||||||||
Địa lý | Tiếng Anh | Giáo dục công dân | ||||||||||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 2 | ||||||||||||
16 | Đại học | 7310205 | Quản lý nhà nước | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 20 | Ngữ văn, | Ngữ văn, | Ngữ văn | Ngữ văn | ||||
Lịch sử, | Toán, | Toán | Giáo dục công dân | |||||||||||
Giáo dục công dân | Giáo dục công dân | Tiếng Anh | Tiếng Anh | |||||||||||
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 10 | Ngữ văn, | Ngữ văn, | Ngữ văn | Ngữ văn | ||||||||
Lịch sử, | Toán, | Toán | Giáo dục công dân | |||||||||||
Giáo dục công dân | Giáo dục công dân | Tiếng Anh | Tiếng Anh | |||||||||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 2 | ||||||||||||
17 | Đại học | 7310301 | Xã hội học | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 15 | Ngữ văn | Ngữ văn | Ngữ văn | Ngữ văn, | ||||
Lịch sử | Lịch sử | Toán | Lịch sử, | |||||||||||
Địa lý | Tiếng Anh | Tiếng Anh | Giáo dục công dân | |||||||||||
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 8 | Ngữ văn | Ngữ văn | Ngữ văn | Ngữ văn, | ||||||||
Lịch sử | Lịch sử | Toán | Lịch sử, | |||||||||||
Địa lý | Tiếng Anh | Tiếng Anh | Giáo dục công dân | |||||||||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 2 | ||||||||||||
18 | Đại học | 7310608 | Đông phương học | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 25 | Ngữ văn | Ngữ văn | Ngữ văn, | Ngữ văn | ||||
Lịch sử | Lịch sử | Lịch sử, | Toán | |||||||||||
Địa lý | Tiếng Anh | Giáo dục công dân | Tiếng Anh | |||||||||||
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 13 | Ngữ văn | Ngữ văn | Ngữ văn, | Ngữ văn | ||||||||
Lịch sử | Lịch sử | Lịch sử, | Toán | |||||||||||
Địa lý | Tiếng Anh | Giáo dục công dân | Tiếng Anh | |||||||||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 2 | ||||||||||||
19 | Đại học | 7320101 | Báo chí | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 100 | Ngữ văn | Ngữ văn | Ngữ văn | |||||
Lịch sử | Địa lý | Toán | ||||||||||||
Địa lý | Tiếng Anh | Tiếng Anh | ||||||||||||
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 60 | Ngữ văn | Ngữ văn | Ngữ văn | |||||||||
Lịch sử | Địa lý | Toán | ||||||||||||
Địa lý | Tiếng Anh | Tiếng Anh | ||||||||||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 5 | ||||||||||||
20 | Đại học | 7320111 | Truyền thông số | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 35 | Ngữ văn | Ngữ văn | Ngữ văn | |||||
Lịch sử | Địa lý | Toán | ||||||||||||
Địa lý | Tiếng Anh | Tiếng Anh | ||||||||||||
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 18 | Ngữ văn | Ngữ văn | Ngữ văn | |||||||||
Lịch sử | Địa lý | Toán | ||||||||||||
Địa lý | Tiếng Anh | Tiếng Anh | ||||||||||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 2 | ||||||||||||
21 | Đại học | 7760101 | Công tác xã hội | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 20 | Ngữ văn, | Ngữ văn | Ngữ văn | Ngữ văn | ||||
Lịch sử, | Lịch sử | Toán | Lịch sử | |||||||||||
Giáo dục công dân | Tiếng Anh | Tiếng Anh | Địa lý | |||||||||||
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 10 | Ngữ văn, | Ngữ văn | Ngữ văn | Ngữ văn | ||||||||
Lịch sử, | Lịch sử | Toán | Lịch sử | |||||||||||
Giáo dục công dân | Tiếng Anh | Tiếng Anh | Địa lý | |||||||||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 2 | ||||||||||||
22 | Đại học | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 15 | Toán | Toán | Ngữ văn | Toán | ||||
Hoá học | Ngữ văn | Toán | Địa lý | |||||||||||
Sinh học | Địa lý | Tiếng Anh | Tiếng Anh | |||||||||||
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 8 | Toán, | Toán | Ngữ văn | Toán | ||||||||
Hoá học | Ngữ văn | Toán | Địa lý | |||||||||||
Sinh học | Địa lý | Tiếng Anh | Tiếng Anh | |||||||||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 2 | ||||||||||||
23 | Đại học | 7850105 | Quản lý An toàn, Sức khoẻ và Môi trường | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 15 | Toán | Toán | Toán | Ngữ văn | ||||
Vật lý | Hoá học | Hoá học | Địa lý | |||||||||||
Hóa học | Sinh học | Tiếng Anh | Tiếng Anh | |||||||||||
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 8 | Toán | Toán | Toán | Ngữ văn | ||||||||
Vật lý | Hoá học | Hoá học | Địa lý | |||||||||||
Hóa học | Sinh học | Tiếng Anh | Tiếng Anh | |||||||||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 2 | ||||||||||||
24 | Đại học | 7440102 | Vật lý học | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 10 | Toán | Toán | Toán, | Ngữ văn | ||||
Vật lý | Vật lý | Vật lý | Toán | |||||||||||
Hoá học | Tiếng Anh | Giáo dục công dân | Tiếng Anh | |||||||||||
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 8 | Toán | Toán | Toán, | Ngữ văn | ||||||||
Vật lý | Vật lý | Vật lý | Toán | |||||||||||
Hoá học | Tiếng Anh | Giáo dục công dân | Tiếng Anh | |||||||||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 2 |
NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA ĐỀ ÁN TUYỂN SINH 2024 XEM: TẠI ĐÂY
XÉT TUYỂN HỌC BẠ ĐỢT 1- 2024 KHOA XÃ HỘI HỌC – CÔNG TÁC XÃ HỘI: 3 HÌNH THỨC XÉT TUYỂN VÀ 2 NGÀNH SIÊU HOT Mở cổng XÉT TUYỂN SỚM BẰNG HỌC BẠ ngành XÃ HỘI HỌC và ngành CÔNG TÁC XÃ HỘI tại https://dkxt.hueuni.edu.vn, Tại sao nên chọn học Khoa Xã hội học […]
XÉT TUYỂN HỌC BẠ ĐỢT 1 – CƠ HỘI SỚM TRỞ THÀNH TÂN SINH VIÊN KHOA NGỮ VĂN, HUSC Mở cổng XÉT TUYỂN SỚM BẰNG HỌC BẠ ngành Văn học và Hán – Nôm tại https://dkxt.hueuni.edu.vn, sĩ tử 2k6 quan tâm hãy ĐĂNG KÝ NGAY nhé! Ngành Văn học giúp bạn khám phá vẻ đẹp […]
HÍNH THỨC MỞ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN HỌC BẠ ĐỢT 1 Mở cổng XÉT TUYỂN SỚM BẰNG HỌC BẠ ngành CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ – VIỄN THÔNG và ngành VẬT LÝ HỌC tại https://dkxt.hueuni.edu.vn, bạn đã sẵn sàng chưa nè? Tại Khoa Điện, Điện tử và Công nghệ Vật liệu, bạn sẽ được […]
THÔNG BÁO XÉT TUYỂN ĐỢT 1 ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NGÀNH KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG Ngành Khoa học Môi trường là một khoa học liên ngành, được xây dựng trên cơ sở tích hợp các kiến thức của các ngành khoa học và có một đối tượng chung để nghiên cứu và xác định đó […]
ĐẶC QUYỀN 2K6: CHỚP CƠ HỘI VÀO ĐẠI HỌC – MIỄN 100% HỌC PHÍ VỚI KẾT QUẢ XÉT TUYỂN SỚM BẰNG HỌC BẠ. Mở cổng đăng ký ngành Triết học và Quản lý nhà nước tại https://dkxt.hueuni.edu.vn, sĩ tử 2k6 quan tâm hãy ĐĂNG KÝ NGAY nhé! – Đăng ký sớm sẽ giúp bạn được […]
“Một ngày làm sinh viên”: Cách hướng nghiệp thực tế, sinh động QTO – Hình thức đưa học sinh cuối cấp đi tham quan, trải nghiệm môi trường học tập tại các trường đại học là một trong những cách thức hướng nghiệp đang được nhiều trường THPT trong nước thực hiện. Nắm bắt xu hướng […]
CHỌN QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG – CHỌN HƯỚNG ĐI BỀN VỮNG CHO TƯƠNG LAI Các bạn GenZ luôn là những người trẻ năng động, sáng tạo, sẵn sàng thích nghi với công nghệ, đồng thời luôn hòa mình và bảo vệ thiên nhiên! Nếu bạn đam mê bảo vệ hành tinh và […]
ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN HỌC BẠ: HÀNH TRÌNH KHỞI ĐẦU CHO NHỮNG SÁNG TẠO Mở cổng XÉT TUYỂN SỚM BẰNG HỌC BẠ ngành Báo chí và Truyền thông số tại https://dkxt.hueuni.edu.vn, sĩ tử 2k6 quan tâm hãy ĐĂNG KÝ NGAY nhé! Nếu bạn đam mê sáng tạo, muốn trở thành chuyên gia trong lĩnh vực […]
Ngành Quản lý An toàn, Sức khỏe và Môi trường (hay còn được biết đến như HSE, EHS hay SHE) – Là ngành hoạt động vì sức khỏe và sự an toàn của người lao động, của cộng đồng, sự phát triển bền vững của môi trường, đảm bảo hoạt động đúng pháp luật cũng […]