THÔNG BÁO THỰC HIỆN CÁC THỦ TỤC NHẬP HỌC THỜI GIAN NHẬP HỌC BẮT ĐẦU TỪ 08H00 NGÀY 14/9/2023. Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế thông báo và chúc mừng các thí sinh đã trúng tuyển đợt 1 bổ sung vào Trường Đại học Khoa học và chính thức trở thành Tân sinh […]
Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Khoa học, Đại học Huế thông báo nhận hồ sơ ĐKXT bổ sung đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2023 với những thông tin cụ thể như sau: I. ĐIỀU KIỆN XÉT TUYỂN 1. Xét tuyển dựa vào điểm học bạ Trường Đại […]
Các sĩ tử 2k5 chú ý, chỉ còn thời gian hơn một tháng nữa chúng ta sẽ chính thức bước vào kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2023. 🔹 Lịch tổ chức thi: 👉 Ngày 27/6/2023: Thí sinh làm thủ tục dự thi 👉 Ngày 28- 29/6/2023: Tổ chức coi thi 👉 Ngày […]
Căn cứ Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Đại học Huế, Trường Đại học Khoa học thông báo nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT) đợt 1 theo các phương thức tuyển sinh sớm với những thông tin cụ thể như sau:
Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học đã ký ban hành đề án tuyển sinh đại học năm 2023. Theo đó, năm 2023, Trường Đại học Khoa học tuyển sinh 23 ngành đào tạo đại học chính quy với 1569 chỉ tiêu (1020 chỉ tiêu xét theo kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ […]
Ngày 21/06/2022, Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học đã ký ban hành đề án tuyển sinh đại học năm 2022. Theo đó, năm 2022, Trường Đại học Khoa học tuyển sinh 23 ngành đào tạo đại học chính quy với 1369 chỉ tiêu (910 chỉ tiêu xét theo theo kết quả thi tốt nghiệp […]
Mã ngành: 7320101
Môn xét tuyển: D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD15 - Ngữ văn, Địa lý, Tiếng AnhC00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Mã ngành: 7510302
Môn xét tuyển: D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD07 - Toán, Hóa học, Tiếng AnhA01 - Toán, Vật lý, Tiếng AnhA00 - Toán, Vật lý, Hóa học
Mã ngành: 7510401
Môn xét tuyển: D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD07 - Toán, Hóa học, Tiếng AnhB00 - Toán, Hóa học, Sinh họcA00 - Toán, Vật lý, Hóa học
Mã ngành: 7420201
Môn xét tuyển: D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D08 - Toán, Sinh học, Tiếng AnhB00 - Toán, Hóa học, Sinh họcA00 - Toán, Vật lý, Hóa học
Mã ngành: 7480201
Môn xét tuyển: D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07 - Toán, Hóa học, Tiếng AnhA01 - Toán, Vật lý, Tiếng AnhA00 - Toán, Vật lý, Hóa học
Mã ngành: 7760101
Môn xét tuyển: C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lýD01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhC19 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
Mã ngành: 7580211
Môn xét tuyển: D10 - Toán, Địa lý, Tiếng AnhD01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhB00 - Toán, Hóa học, Sinh họcA00 - Toán, Vật lý, Hóa học
Mã ngành: 7310608
Môn xét tuyển: D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhC19 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dânD14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhC00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Mã ngành: 7220104
Môn xét tuyển: C19 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dânD14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhC00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Mã ngành: 7440112
Môn xét tuyển: D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07 - Toán, Hóa học, Tiếng AnhB00 - Toán, Hóa học, Sinh họcA00 - Toán, Vật lý, Hóa học
Mã ngành: 7440301
Môn xét tuyển: D15 - Ngữ văn, Địa lý, Tiếng AnhD07 - Toán, Hóa học, Tiếng AnhB00 - Toán, Hóa học, Sinh họcA00 - Toán, Vật lý, Hóa học
Mã ngành: 7580101
Môn xét tuyển: V02 - Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng) (hệ số 1.5) V01 - Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng) (hệ số 1.5)V00 - Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng) (hệ số 1.5)
Mã ngành: 7480103
Môn xét tuyển: D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07 - Toán, Hóa học, Tiếng AnhA01 - Toán, Vật lý, Tiếng AnhA00 - Toán, Vật lý, Hóa học
Mã ngành: 7520503
Môn xét tuyển: D10 - Toán, Địa lý, Tiếng AnhD01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhB00 - Toán, Hóa học, Sinh họcA00 - Toán, Vật lý, Hóa học
Mã ngành: 7229010
Môn xét tuyển: D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhC19 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dânD14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhC00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Mã ngành: 7850105
Môn xét tuyển: A00 - Toán, Vật lý, Hóa họcB00 - Toán, Hóa học, Sinh họcD07 - Toán, Hóa học, Tiếng AnhD15 - Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
Mã ngành: 7310205
Môn xét tuyển: D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD66 - Văn, Giáo dục công dân, Tiếng AnhC14 - Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dânC19 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
Mã ngành: 7850101
Môn xét tuyển: D10 - Toán, Địa lý, Tiếng AnhD01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhC04 - Toán, Ngữ văn, Địa lýB00 - Toán, Hóa học, Sinh học
Mã ngành: 7480107
Môn xét tuyển: D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhA01 - Toán, Vật lý, Tiếng AnhA00 - Toán, Vật lý, Hóa học
Mã ngành: 7229001
Môn xét tuyển: D66 - Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng AnhD01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhA00 - Toán, Vật lý, Hóa họcC19 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
Mã ngành: 7320109
Môn xét tuyển: D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD15 - Ngữ văn, Địa lý, Tiếng AnhC00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Mã ngành: 7229030
Môn xét tuyển: C19 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dânD14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhC00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Mã ngành: 7310301
Môn xét tuyển: C19 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dânD01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhC00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý