1. Xét tuyển theo dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT 2021: Chọn mã trường DHT của Nhà trường khi làm hồ sơ dự thi.
Trường Đại học Khoa học áp dụng phương thức xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi THPT cho các ngành đào tạo của Nhà trường theo Quy chế hiện hành và Thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021 của Đại học Huế.
2. Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT hoặc học bạ THPT kết hợp với thi năng khiếu
Trường Đại học Khoa học áp dụng phương thức xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi THPT hoặc học bạ THPT kết hợp với kiểm tra năng khiếu cho một ngành sau:
Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật) (hệ số 1.5)
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Kiến trúc | 7580101 | 1. Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật) (hệ số 1.5) |
3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật) (hệ số 1.5) |
Ngoài các môn văn hóa, thí sinh phải kiểm tra môn năng khiếu (Vẽ Mỹ thuật). Môn năng khiếu (Vẽ Mỹ thuật) sẽ được kiểm tra theo quy định của Trường Đại học Khoa học. Việc kiểm tra môn năng khiếu được tổ chức nhiều đợt tại Trường Đại học Khoa học và một số tỉnh/thành phố lân cận theo thông báo của Trường Đại học Khoa học. Thí sinh có thể tham dự kiểm tra môn năng khiếu nhiều lần và nhận giấy chứng nhận kết quả kiểm tra cho mỗi đợt kiểm tra. Thí sinh nộp giấy chứng nhận kết quả kiểm tra môn năng khiếu cao nhất cho Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế để xét tuyển.
Ngoài ra, thí sinh có thể sử dụng kết quả thi môn năng khiếu của các trường: Đại học Kiến trúc Hà Nội, Đại học Xây dựng Hà Nội, Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng cho việc xét tuyển.
3. Xét tuyển dựa vào học bạ THPT
– Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến một chữ số thập phân) năm học lớp 11 và học kỳ I, năm học lớp 12 của mỗi môn;
– Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm.
Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước đều có thể xét tuyển vào ĐHKH Huế theo 04 phương thức này.
Đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi THPT 2021 (chiếm hơn 70% tổng chỉ tiêu xét tuyển), ĐHKH Huế thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT về thời gian xét tuyển, lệ phí xét tuyển, cách thức đăng kí. Mỗi thí sinh đăng kí vào ĐHKH Huế cần tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021 với điểm thi đạt ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐHKH Huế quy định.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng kí xét tuyển chi tiết như sau:
* Đối với xét tuyển dựa vào kết quả của kì thi THPT
Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên trang thông tin điện tử của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.
* Đối với xét tuyển dựa vào học bạ THPT
– Tổng điểm tổng kết 03 môn năm học lớp 11 và học kỳ 1 năm học lớp 12 trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm.
– Đối với ngành Kiến trúc: Tổng điểm 02 môn văn hóa năm học lớp 11 và học kỳ 1 năm học lớp 12 trong tổ hợp xét tuyển (không nhân hệ số) phải lớn hơn hoặc bằng 12.0 điểm và điểm của môn Vẽ mỹ thuật chưa nhân hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm.
(Danh sách chỉ tiêu tuyển sinh 2021)
Số TT |
Tên trường, Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | |
Theo xét KQ thi TN THPT | Theo phương thức học bạ | ||||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC |
DHT | 960 | 400 | ||||
1 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 20 | 10 | |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | ||||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | ||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
2 | Kỹ thuật sinh học | 7420202 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 20 | 10 | |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | ||||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | ||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
3 | Hoá học | 7440112 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 20 | 10 | |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | ||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4 | Khoa học môi trường | 7440301 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 20 | 10 | |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | ||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||||||
4. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh | D15 | ||||||
5 | Toán ứng dụng | 7460112 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 20 | 10 | |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
6 | Kỹ thuật phần mềm (chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù) | 7480103 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 100 | 0 | |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
7 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 250 | 150 | |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
8 | Quản trị và phân tích dữ liệu | 7480107
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 20 | 10 | |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 40 | 10 | |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
10 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 20 | 10 | |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | ||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
11 | Kỹ thuật địa chất | 7520501 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 20 | 10 | |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | ||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
12 | Kiến trúc | 7580101 | 1. Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật) (hệ số 1.5) | V00 | 80 | 20 | |
2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật) (hệ số 1.5) | V01 | ||||||
3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật) (hệ số 1.5) | V02 | ||||||
13 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 20 | 10 | |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | ||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||||||
4. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh | D15 | ||||||
14 | Hán Nôm | 7220104 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | 20 | 10 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | ||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | C19 | ||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
15 | Triết học | 7229001 | 1. Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân | A08 | 15 | 15 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | C19 | ||||||
3. Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | D66 | ||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
16 | Lịch sử | 7229010 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | 20 | 10 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | ||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | C19 | ||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
17 | Văn học | 7229030 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | 20 | 10 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | ||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | C19 | ||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
18 | Quản lý nhà nước | 7310205 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | C19 | 30 | 10 | |
2. Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | C14 | ||||||
3. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | ||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
19 | Xã hội học | 7310301 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | 20 | 10 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
20 | Đông phương học | 7310608 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | 40 | 20 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | ||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | C19 | ||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
21 | Báo chí | 7320101 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | 80 | 20 | |
3. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh | D15 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
22 | Công tác xã hội | 7760101 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | C19 | 40 | 20 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
23 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 1. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh | D15 | 20 | 10 | |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, Địa lý | C04 | ||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 |
Đối với một số sinh viên có thành tích ưu tú, những trường hợp được xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển như sau:
1.Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Tuyển thẳng theo quy định của Nhà trường
– Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên các năm 2020, 2021 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển);
– Thí sinh của các trường THPT chuyên trên cả nước có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 21.0 điểm trở lên.
– Thí sinh của các trường THPT có học lực năm học lớp 12 đạt danh hiệu học sinh giỏi trở lên;
– Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60, TOEFL ITP >= 500 đối với những ngành mà tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh.
LÀM CHỦ IELTS – SỨC MẠNH CHO HUSC-ER TRONG XU THẾ TOÀN CẦU HOÁ IELTS không chỉ mở ra cánh cửa cho học tập và sự nghiệp toàn cầu, mà còn giúp sinh viên phát triển và nâng cao kỹ năng tiếng Anh, tạo bước đệm thành công trong môi trường quốc tế Vậy tại […]
MỘT NGÀY TRỞ THÀNH HUSC-ER CÙNG HỌC SINH TRƯỜNG THPT HƯƠNG VINH CÓ GÌ THÚ VỊ!? Trong chuỗi hoạt động tuyển sinh của HUSC, ngày hội Open Day lần này sẽ mang đến một trải nghiệm mới cho các bạn học sinh THPT Hương Vinh trên hành trình khám phá ngành học mà mình yêu […]
SÔI NỔI NGÀY HỘI TRẢI NGHIỆM VÀ ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP DÀNH CHO HỌC SINH TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ Ngày 26/11 vừa qua, Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế đã tổ chức ngày hội trải nghiệm và định hướng nghề nghiệp đặc biệt dành riêng cho các bạn THPT Nguyễn Huệ, thu hút […]
[CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP CHO HỌC SINH THPT] Đồng hành cùng teen 2K6 trong hoạt động định hướng nghề nghiệp năm học 2023-2024, chiều ngày 09/11/2023 Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế đã có mặt tại trường THPT Phong Điền để định hướng nghề nghiệp cho 230 học sinh của trường. […]
[NGÀY HỘI CHÀO ĐÓN TÂN SINH VIÊN K47 VÀ HỌC SINH KHỐI 10 THPT CHUYÊN] HUSC – NƠI HỘI TỤ, THĂNG HOA VÀ TỎA SÁNG! Ngày Hội với nhiều hoạt động thiết thực và ý nghĩa chào đón Tân Sinh viên và học sinh khối 10. Các bạn hãy chờ đón và tham gia nhiệt […]
Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Khoa học, Đại học Huế thông báo nhận hồ sơ ĐKXT bổ sung đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2023 với những thông tin cụ thể như sau: I. ĐIỀU KIỆN XÉT TUYỂN 1. Xét tuyển dựa vào điểm học bạ Trường Đại […]
THÔNG BÁO THỜI GIAN NHẬP HỌC ĐỐI VỚI THÍ SINH TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC NĂM 2023 Nhà trường thông tin đến thí sinh thời gian nhập học trước để chủ động trong công tác chuẩn bị hồ sơ và các thủ tục nhập học.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH XÉT TUYỂN VÀ LỌC ẢO, ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC NĂM 2023 SẼ ĐƯỢC CÔNG BỐ TRƯỚC 17H00, NGÀY 24/8/2023 Link thông tin: Thông báo điều chỉnh thời gian công bố điểm chuẩn trúng tuyển Đại học năm 2023
THỜI GIAN THANH TOÁN TRỰC TUYẾN LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC NĂM 2023 Để đảm bảo an toàn, thuận lợi, tránh hiện tượng quá tải trong quá trình thí sinh thực hiện thanh toán trực tuyến, Bộ GDĐT thông báo lịch thí sinh thực hiện thanh toán trực tuyến trên Hệ thống […]