Căn cứ thông báo số 17/TB-HĐTSĐH ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Hội đồng Tuyển sinh Đại học Huế, Trường Đại học Khoa học thông báo đăng ký xét tuyển (ĐKXT) bổ sung đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2024 như sau: I. THÔNG TIN XÉT TUYỂN 1. Xét […]
Căn cứ thông báo số 17/TB-HĐTSĐH ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Hội đồng Tuyển sinh Đại học Huế, Trường Đại học Khoa học thông báo đăng ký xét tuyển (ĐKXT) bổ sung đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2024 như sau: I. THÔNG TIN XÉT TUYỂN 1. Xét […]
HĐTS Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy theo phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (điểm thi TN THPT) như sau: 1. Đối tượng tuyển sinh Theo quy định tại Điều 5 Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành […]
HĐTS Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy theo phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (điểm thi TN THPT) như sau: 1. Đối tượng tuyển sinh Theo quy định tại Điều 5 Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành […]
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế đã ban hành đề án tuyển sinh đại học năm 2024: Nhà trường tuyển sinh 24 ngành đào tạo đại học chính quy với tổng chỉ tiêu là: 1.589, bao gồm: – Xét theo kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông: 985 chỉ tiêu – […]
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế thông báo nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT) đợt 1 năm 2024 theo các phương thức tuyển sinh sớm với những thông tin cụ thể như sau: I. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH – Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp trung học phổ […]
Mã ngành: 7320101
Môn xét tuyển: D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD15 - Ngữ văn, Địa lý, Tiếng AnhC00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Mã ngành: 7510302
Môn xét tuyển: D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD07 - Toán, Hóa học, Tiếng AnhA01 - Toán, Vật lý, Tiếng AnhA00 - Toán, Vật lý, Hóa học
Mã ngành: 7510401
Môn xét tuyển: D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD07 - Toán, Hóa học, Tiếng AnhB00 - Toán, Hóa học, Sinh họcA00 - Toán, Vật lý, Hóa học
Mã ngành: 7420201
Môn xét tuyển: D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D08 - Toán, Sinh học, Tiếng AnhB00 - Toán, Hóa học, Sinh họcA00 - Toán, Vật lý, Hóa học
Mã ngành: 7480201
Môn xét tuyển: D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07 - Toán, Hóa học, Tiếng AnhA01 - Toán, Vật lý, Tiếng AnhA00 - Toán, Vật lý, Hóa học
Mã ngành: 7760101
Môn xét tuyển: C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lýD01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhC19 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
Mã ngành: 7580211
Môn xét tuyển: D10 - Toán, Địa lý, Tiếng AnhD01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhB00 - Toán, Hóa học, Sinh họcA00 - Toán, Vật lý, Hóa học
Mã ngành: 7310608
Môn xét tuyển: D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhC19 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dânD14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhC00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Mã ngành: 7220104
Môn xét tuyển: C19 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dânD14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhC00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Mã ngành: 7440112
Môn xét tuyển: D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07 - Toán, Hóa học, Tiếng AnhB00 - Toán, Hóa học, Sinh họcA00 - Toán, Vật lý, Hóa học
Mã ngành: 7440301
Môn xét tuyển: D15 - Ngữ văn, Địa lý, Tiếng AnhD07 - Toán, Hóa học, Tiếng AnhB00 - Toán, Hóa học, Sinh họcA00 - Toán, Vật lý, Hóa học
Mã ngành: 7580101
Môn xét tuyển: V02 - Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng) (hệ số 1.5) V01 - Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng) (hệ số 1.5)V00 - Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng) (hệ số 1.5)
Mã ngành: 7480103
Môn xét tuyển: D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07 - Toán, Hóa học, Tiếng AnhA01 - Toán, Vật lý, Tiếng AnhA00 - Toán, Vật lý, Hóa học
Mã ngành: 7520503
Môn xét tuyển: D10 - Toán, Địa lý, Tiếng AnhD01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhB00 - Toán, Hóa học, Sinh họcA00 - Toán, Vật lý, Hóa học
Mã ngành: 7229010
Môn xét tuyển: D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhC19 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dânD14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhC00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Mã ngành: 7850105
Môn xét tuyển: A00 - Toán, Vật lý, Hóa họcB00 - Toán, Hóa học, Sinh họcD07 - Toán, Hóa học, Tiếng AnhD15 - Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
Mã ngành: 7310205
Môn xét tuyển: D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD66 - Văn, Giáo dục công dân, Tiếng AnhC14 - Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dânC19 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
Mã ngành: 7850101
Môn xét tuyển: D10 - Toán, Địa lý, Tiếng AnhD01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhC04 - Toán, Ngữ văn, Địa lýB00 - Toán, Hóa học, Sinh học
Mã ngành: 7229042
Môn xét tuyển: D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhC19 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dânD14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhC00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Mã ngành: 7480107
Môn xét tuyển: D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhA01 - Toán, Vật lý, Tiếng AnhA00 - Toán, Vật lý, Hóa học
Mã ngành: 7229001
Môn xét tuyển: D66 - Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng AnhD01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhA00 - Toán, Vật lý, Hóa họcC19 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
Mã ngành: 7320109
Môn xét tuyển: D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD15 - Ngữ văn, Địa lý, Tiếng AnhC00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Mã ngành: 7229030
Môn xét tuyển: C19 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dânD14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhC00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Mã ngành: 7440102
Môn xét tuyển: D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhA10 - Toán, Vật lý, GDCDA01 - Toán, Vật lý, Tiếng AnhA00 - Toán, Vật lý, Hóa học
Mã ngành: 7310301
Môn xét tuyển: C19 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dânD01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhC00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý