Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế thông báo nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT) đợt 1 năm 2024 theo các phương thức tuyển sinh sớm với những thông tin cụ thể như sau:
I. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH
– Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp trung học phổ thông (điểm học bạ) hoặc Xét tuyển sử dụng điểm học bạ kết hợp với điểm thi năng khiếu.
– Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia TP.HCM.
– Xét tuyển theo phương thức riêng.
II. ĐIỀU KIỆN XÉT TUYỂN
1. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp trung học phổ thông (điểm học bạ)
– Sử dụng kết quả học tập cấp trung học phổ thông (THPT) các môn trong tổ hợp môn xét tuyển của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển.
– Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) mỗi môn học của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12, điểm xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng nếu có (làm tròn đến 2 chữ số thập phân).
– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là điểm xét tuyển phải ≥ 18,0 điểm.
2. Xét tuyển sử dụng điểm học bạ kết hợp với điểm thi năng khiếu (áp dụng cho ngành Kiến trúc)
Điểm các môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét
tuyển (chưa nhân hệ số) cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải ≥ 18,0.
Ngoài các môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển, thí sinh phải thi đánh giá năng lực môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật (thí sinh được chọn một trong hai đề Vẽ tĩnh vật hoặc Vẽ tượng) do Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế tổ chức theo quy định để lấy kết quả xét tuyển hoặc sử dụng kết quả thi môn năng khiếu của HĐTS các trường: Đại học Kiến trúc Hà Nội, Đại học Xây dựng Hà Nội, Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng cấp để xét tuyển. Môn thi Vẽ Mỹ thuật có hệ số 1,5.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Tổng điểm 02 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển (chưa nhân hệ số) và điểm của môn Vẽ mỹ thuật (chưa nhân hệ số) phải >=18.0; Điểm của môn Vẽ mỹ thuật chưa nhân hệ số phải >= 5.0.
3. Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học quốc gia TP HCM
– Sử dụng kết quả thi ĐGNL của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2024.
– Đăng ký dự thi: Theo thông báo của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
– Điều kiện trúng tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT và có kết quả kỳ thi ĐGNL của Đại học Quốc gia TP HCM năm 2024 theo mức điểm chuẩn do Đại học Huế quy định.
– Nguyên tắc xét tuyển: Xét theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
– Nếu thí sinh tham gia nhiều đợt thi và nộp nhiều bảng kết quả sẽ xét theo bảng kết quả có tổng điểm thi cao nhất.
– Điều kiện điểm để nộp hồ sơ: Tổng điểm thi từ 600/1200 điểm trở lên.
4. Xét tuyển theo phương thức riêng
Trường Đại học Khoa học ưu tiên xét tuyển thí sinh đạt một trong các tiêu chí theo thứ tự sau:
– Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên các năm 2023, 2024 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển; đối với môn Tin học sẽ được xét tuyển vào các ngành: Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Quản trị và phân tích dữ liệu).
– Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 60 hoặc TOEFL ITP ≥ 500 đối với những ngành mà tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh.
– Thí sinh của các trường THPT chuyên trên cả nước có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 24.0 điểm trở lên.
– Thí sinh của các trường THPT có học lực năm học lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên.
III. MỘT SỐ THÔNG TIN CẦN LƯU Ý
– Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy năm 2024, HĐTS Đại học Huế quyết định điểm trúng tuyển theo ngành học, không phân biệt tổ hợp môn xét tuyển.
– Điểm trúng tuyển được lấy từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu sau khi đã trừ số chỉ tiêu tuyển thẳng và dự bị đại học.
IV. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
– Thí sinh truy cập địa chỉ https://dkxt.hueuni.edu.vn và làm theo hướng dẫn ở trang chủ để thực hiện ĐKXT trực tuyến.
– Lệ phí xét tuyển: Thí sinh được miễn lệ phí xét tuyển.
– Thời gian ĐKXT trực tuyến: Từ ngày 06/4/2024 đến 17h00 ngày 20/6/2024
V. CÔNG BỐ KẾT QUẢ XÉT TUYỂN: Dự kiến trước 17h00 ngày 25/6/2024.
VI. DANH MỤC CÁC NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC – Mã trường: DHT
TT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP | MÃ TỔ HỢP | CHỈ TIÊU | |
HỌC BẠ | PHƯƠNG THỨC KHÁC | |||||
552 | 72 | |||||
1 | Hán – Nôm | 7220104 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 10 | 02 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C19 | |||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | |||||
2 | Triết học | 7229001 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 10 | 02 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C19 | |||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh | D66 | |||||
3 | Lịch sử | 7229010 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 10 | 02 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C19 | |||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
4. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | |||||
4 | Văn học | 7229030 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 10 | 02 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C19 | |||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | |||||
5 | Quản lý nhà nước | 7310205 | 1. Ngữ văn, Toán, GDCD | C14 | 10 | 02 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C19 | |||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh | D66 | |||||
6 | Xã hội học | 7310301 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 08 | 02 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C19 | |||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||||
4. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | |||||
7 | Đông phương học | 7310608 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 13 | 02 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C19 | |||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
4. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | |||||
8 | Báo chí | 7320101 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 60 | 05 |
2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | D15 | |||||
9 | Truyền thông số | 7320111 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 18 | 02 |
2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | D15 | |||||
10 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 10 | 05 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
4. Toán, Tiếng Anh, Sinh học | D08 | |||||
11 | Hoá học | 7440112 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 08 | 02 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | |||||
12 | Khoa học môi trường | 7440301 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 08 | 02 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | |||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | D15 | |||||
13 | Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường | 7850104 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 08 | 02 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | |||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | D15 | |||||
14 | Kỹ thuật phần mềm
(chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù) |
7480103 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 35 | 05 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | |||||
15 | Quản trị và phân tích dữ liệu | 7480107TD | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 10 | 02 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
16 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 230 | 10 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | |||||
17 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông | 7510302 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 10 | 02 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | |||||
18 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 10 | 03 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | |||||
19 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 7520503 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 10 | 05 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh | D10 | |||||
20 | Kiến trúc | 7580101 | 1. Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
(Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5) |
V00 | 30 | 05 |
2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
(Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5) |
V01 | |||||
3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật (*)
(Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5) |
V02 | |||||
21 | Địa kỹ thuật xây dựng | 7580211 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 08 | 02 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh | D10 | |||||
22 | Công tác xã hội | 7760101 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 10 | 02 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C19 | |||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||||
4. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | |||||
23 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 1. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | 08 | 02 |
2. Toán, Ngữ văn, Địa lí | C04 | |||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh | D10 | |||||
24 | Vật lí học | 7440102 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 08 | 02 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||||
3. Toán, Vật lí, GDCD | A10 | |||||
4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 |
Thông tin chi tiết : Thông báo xét tuyển sớm 2024
Căn cứ thông báo số 17/TB-HĐTSĐH ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Hội đồng Tuyển sinh Đại học Huế, Trường Đại học Khoa học thông báo đăng ký xét tuyển (ĐKXT) bổ sung đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2024 như sau: I. THÔNG TIN XÉT TUYỂN 1. Xét […]
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế hướng dẫn thí sinh đã trúng tuyển Đại học đợt 1 năm 2024 xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống Bộ như sau: – Thời gian bắt đầu xác nhận nhập học đại học năm 2024 là từ ngày 19/8/2024 và kết thúc việc xác […]
NHỮNG HỒ SƠ CẦN CHUẨN BỊ TRƯỚC KHI ĐẾN LÀM THỦ TỤC NHẬP HỌC ĐỢT 1 NĂM 2024 TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌCKhi đến nhập học, thí sinh phải chuẩn bị hồ sơ, như sau:Hồ sơ gồm các giấy tờ bắt buộc phải nộp khi nhập học1. Học bạ (bản photo công chứng), 01 […]
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN ĐỢT 1 TUYỂN SINH VÀO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2024 CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC HUẾ – HUSC THEO PHƯƠNG THỨC SỬ DỤNG KẾT QUẢ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024.
Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2024, thời hạn cuối cùng để các thí sinh hoàn thành việc đăng ký và điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển là trước 17 giờ ngày 30/7/2024. Ngay sau đó, từ ngày 31/7/2024 đến 17 giờ ngày 06/8/2024, các thí sinh sẽ […]
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế (HUSC) vừa chính thức công bố điểm sàn (ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào) tuyển sinh đại học chính quy năm 2024. Điểm sàn áp dụng cho cả phương thức xét điểm thi tốt nghiệp và phương thức xét điểm thi tốt nghiệp kết hợp với […]
HĐTS Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy theo phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (điểm thi TN THPT) như sau: 1. Đối tượng tuyển sinh Theo quy định tại Điều 5 Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành […]
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2024: NHỮNG MỐC THỜI GIAN CẦN LƯU Ý 1. Trong thời gian từ ngày 6-10/7, Hệ thống tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT sẽ mở để thí sinh thực hành đăng kí xét tuyển. Đây là bước giúp thí sinh làm quen với hệ thống, tránh những sai sót khi […]
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế hướng dẫn thí sinh tự do (tốt nghiệp THPT trước 2024) đã đạt sơ tuyển theo các phương thức xét tuyển sớm năm 2024 của HUSC, tất cả thí sinh tự do chưa có tài khoản cần thực hiện việc đăng ký để được cấp tài khoản […]