TRANG THÔNG TIN TUYỂN SINH

Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế
Hotline: (0234) 3828427 - 0385887111 (ĐT/Zalo)

THÔNG BÁO ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN BỔ SUNG ĐỢT 1 VÀO CÁC NGÀNH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC, ĐẠI HỌC HUẾ NĂM 2025

Theo thông báo số 26/TB-HĐTSĐH ngày 29/08/2025 của Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế, Trường Đại học Khoa học thông báo về việc đăng ký xét tuyển bổ sung đợt 1 vào các ngành đào tạo của trường trong kỳ tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025 như sau:

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh là đối tượng quy định tại Điều 5 Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo có đủ điều kiện xét tuyển theo các phương thức tuyển sinh của trường.

2. Phạm vi tuyển sinh

Trường Đại học Khoa học tuyển sinh trong phạm vi toàn quốc và quốc tế.

3. Phương thức xét tuyển

Đại học Khoa học xét tuyển theo các phương thức sau:

- Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT)

- Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp trung học phổ thông (HB)

- Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực (NL) do Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh và Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức.

- Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp (KH): Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả thi năng khiếu môn Vẽ mỹ thuật; Kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) với kết quả thi năng khiếu môn Vẽ mỹ thuật - Phương thức này chỉ áp dụng xét tuyển ngành Kiến trúc.

Thông tin chi tiết các phương thức xét tuyển xem Tại đây.

Cách thức và các điều kiện xét tuyển được quy định cụ thể trong Thông tin tuyển sinh đại học hệ chính quy của Đại học Huế năm 2025.

4. Danh sách các ngành, tổ hợp xét tuyển, chỉ tiêu và phương thức tuyển sinh và điểm sàn đăng ký xét tuyển bổ sung của Trường Đại học Khoa học

STT

Trên trường, ngành học, chương trình đào tạo

Mã ngành, CTĐT

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Điểm sàn ĐKXT

THPT

HỌC BẠ

ĐGNL ĐHQG TP HCM

ĐGNL ĐHQG HN

1

Quản lý nhà nước

7310205

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

10

15,5

18,16

620

78

Ngữ văn, GDKT-PL, Tiếng Anh

X78

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh

D66

Ngữ văn, Lịch sử, GDKT-PL

X70

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

2

Khoa học môi trường

7440301

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

5

15

18

600

75

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

Toán, Địa lý, Tiếng Anh

D10

Toán, Ngữ văn, GDKT-PL

X01

Toán, Ngữ văn, GDCD

C14

3

Kỹ thuật phần mềm

7480103

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

30

17,5

19,69

700

88

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Toán, Tin học, Tiếng Anh

X26

4

Quản trị và phân tích dữ liệu

7480107TD

Toán, Vật lý, Ngữ văn

C01

5

16

18,3

640

80

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Toán, Ngữ văn, Tin học

X02

5

Công nghệ thông tin (chương trình đào tạo Cử nhân)

7480201

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

50

17,5

19,69

700

88

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Toán, Tin học, Tiếng Anh

X26

6

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

7520503

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

10

15,5

18,16

620

78

Toán, Ngữ văn, Địa lý

C04

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Toán, GDKT-PL, Tiếng Anh

X25

Toán, GDCD, Tiếng Anh

D84

7

Kiến trúc (*)

7580101

Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật

V00

10

16,75

18,84

-

-

Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật

V01

Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật

V02

Toán, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật

V12

8

Địa kỹ thuật xây dựng

7580211

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

10

15,5

18,16

620

78

Toán, Ngữ văn, Địa lý

C04

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Toán, GDKT-PL, Tiếng Anh

X25

Toán, GDCD, Tiếng Anh

D84

9

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

Toán, Ngữ văn, GDKT-PL

X01

10

15,5

18,16

620

78

Toán, Ngữ văn, GDCD

C14

Toán, Ngữ văn, Địa lý

C04

Toán, Địa lý, GDKT-PL

X21

Toán, Địa lý, GDCD

A09

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

10

Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường

7850105

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

15

15,5

18,16

620

78

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

Toán, Địa lý, Tiếng Anh

D10

Toán, Ngữ văn, GDKT-PL

X01

Toán, Ngữ văn, GDCD

C14

 

Tổng cộng

 

 

 

155

 

 

 

 

(*) Ngành Kiến trúc xét tuyển theo phương thức kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả thi năng khiếu môn Vẽ mỹ thuật; Kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) với kết quả thi năng khiếu môn Vẽ mỹ thuật.

5. Thời gian đăng ký xét tuyển: đến 17 giờ 00 ngày 09/9/2025

6. Hình thức, lệ phí đăng ký xét tuyển

- Thí sinh ĐKXT trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh Đại học Huế tại địa chỉ: http://dkxt.hueuni.edu.vn

- Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/01 nguyện vọng xét tuyển.

   Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển về tài khoản của Đại học Huế theo các thông tin sau:

  + Tên ngân hàng: Ngân hàng Vietcombank chi nhánh Huế

  + Tên tài khoản: Đại học Huế 

  + Số tài khoản: 0161001743209

  + Nội dung chuyển khoản: Số CMND/ CCCD, họ tên

      Lưu ý: Để hệ thống cập nhật chính xác lệ phí xét tuyển, số CCCD trong nội dung chuyển khoản phải trùng với số CCCD của thí sinh đăng ký trong hồ sơ xét tuyển. 

7. Kênh thông tin tuyển sinh của trường Đại học Khoa học

Thí sinh cần theo dõi thông tin tuyển sinh tại các địa chỉ sau:

- Trang thông tin điện tử: http://tuyensinh.husc.edu.vn

- Trang Fanpage: https://www.facebook.com/husc.edu.vn/

- Email: tuyensinh@husc.edu.vn

- Số điện thoại hỗ trợ: 0234.3828427 - 0385887111

Từ khóa