
TRANG THÔNG TIN TUYỂN SINH
THÔNG BÁO ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN BỔ SUNG ĐỢT 1 VÀO CÁC NGÀNH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC, ĐẠI HỌC HUẾ NĂM 2025
Theo thông báo số 26/TB-HĐTSĐH ngày 29/08/2025 của Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế, Trường Đại học Khoa học thông báo về việc đăng ký xét tuyển bổ sung đợt 1 vào các ngành đào tạo của trường trong kỳ tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025 như sau:
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh là đối tượng quy định tại Điều 5 Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo có đủ điều kiện xét tuyển theo các phương thức tuyển sinh của trường.
2. Phạm vi tuyển sinh
Trường Đại học Khoa học tuyển sinh trong phạm vi toàn quốc và quốc tế.
3. Phương thức xét tuyển
Đại học Khoa học xét tuyển theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT)
- Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp trung học phổ thông (HB)
- Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực (NL) do Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh và Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức.
- Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp (KH): Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả thi năng khiếu môn Vẽ mỹ thuật; Kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) với kết quả thi năng khiếu môn Vẽ mỹ thuật - Phương thức này chỉ áp dụng xét tuyển ngành Kiến trúc.
Thông tin chi tiết các phương thức xét tuyển xem Tại đây.
Cách thức và các điều kiện xét tuyển được quy định cụ thể trong Thông tin tuyển sinh đại học hệ chính quy của Đại học Huế năm 2025.
4. Danh sách các ngành, tổ hợp xét tuyển, chỉ tiêu và phương thức tuyển sinh và điểm sàn đăng ký xét tuyển bổ sung của Trường Đại học Khoa học
STT |
Trên trường, ngành học, chương trình đào tạo |
Mã ngành, CTĐT |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Điểm sàn ĐKXT |
|||
THPT |
HỌC BẠ |
ĐGNL ĐHQG TP HCM |
ĐGNL ĐHQG HN |
||||||
1 |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
10 |
15,5 |
18,16 |
620 |
78 |
Ngữ văn, GDKT-PL, Tiếng Anh |
X78 |
||||||||
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
D66 |
||||||||
Ngữ văn, Lịch sử, GDKT-PL |
X70 |
||||||||
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
||||||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
2 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
5 |
15 |
18 |
600 |
75 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||||||
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
D10 |
||||||||
Toán, Ngữ văn, GDKT-PL |
X01 |
||||||||
Toán, Ngữ văn, GDCD |
C14 |
||||||||
3 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
30 |
17,5 |
19,69 |
700 |
88 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
Toán, Tin học, Tiếng Anh |
X26 |
||||||||
4 |
Quản trị và phân tích dữ liệu |
7480107TD |
Toán, Vật lý, Ngữ văn |
C01 |
5 |
16 |
18,3 |
640 |
80 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
Toán, Ngữ văn, Tin học |
X02 |
||||||||
5 |
Công nghệ thông tin (chương trình đào tạo Cử nhân) |
7480201 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
50 |
17,5 |
19,69 |
700 |
88 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
Toán, Tin học, Tiếng Anh |
X26 |
||||||||
6 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
7520503 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
10 |
15,5 |
18,16 |
620 |
78 |
Toán, Ngữ văn, Địa lý |
C04 |
||||||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
Toán, GDKT-PL, Tiếng Anh |
X25 |
||||||||
Toán, GDCD, Tiếng Anh |
D84 |
||||||||
7 |
Kiến trúc (*) |
7580101 |
Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật |
V00 |
10 |
16,75 |
18,84 |
- |
- |
Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật |
V01 |
||||||||
Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật |
V02 |
||||||||
Toán, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật |
V12 |
||||||||
8 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
7580211 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
10 |
15,5 |
18,16 |
620 |
78 |
Toán, Ngữ văn, Địa lý |
C04 |
||||||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
Toán, GDKT-PL, Tiếng Anh |
X25 |
||||||||
Toán, GDCD, Tiếng Anh |
D84 |
||||||||
9 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
Toán, Ngữ văn, GDKT-PL |
X01 |
10 |
15,5 |
18,16 |
620 |
78 |
Toán, Ngữ văn, GDCD |
C14 |
||||||||
Toán, Ngữ văn, Địa lý |
C04 |
||||||||
Toán, Địa lý, GDKT-PL |
X21 |
||||||||
Toán, Địa lý, GDCD |
A09 |
||||||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
10 |
Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường |
7850105 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15 |
15,5 |
18,16 |
620 |
78 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||||||
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
D10 |
||||||||
Toán, Ngữ văn, GDKT-PL |
X01 |
||||||||
Toán, Ngữ văn, GDCD |
C14 |
||||||||
|
Tổng cộng |
|
|
|
155 |
|
|
|
|
(*) Ngành Kiến trúc xét tuyển theo phương thức kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả thi năng khiếu môn Vẽ mỹ thuật; Kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) với kết quả thi năng khiếu môn Vẽ mỹ thuật.
5. Thời gian đăng ký xét tuyển: đến 17 giờ 00 ngày 09/9/2025
6. Hình thức, lệ phí đăng ký xét tuyển
- Thí sinh ĐKXT trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh Đại học Huế tại địa chỉ: http://dkxt.hueuni.edu.vn
- Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/01 nguyện vọng xét tuyển.
Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển về tài khoản của Đại học Huế theo các thông tin sau:
+ Tên ngân hàng: Ngân hàng Vietcombank chi nhánh Huế
+ Tên tài khoản: Đại học Huế
+ Số tài khoản: 0161001743209
+ Nội dung chuyển khoản: Số CMND/ CCCD, họ tên
Lưu ý: Để hệ thống cập nhật chính xác lệ phí xét tuyển, số CCCD trong nội dung chuyển khoản phải trùng với số CCCD của thí sinh đăng ký trong hồ sơ xét tuyển.
7. Kênh thông tin tuyển sinh của trường Đại học Khoa học
Thí sinh cần theo dõi thông tin tuyển sinh tại các địa chỉ sau:
- Trang thông tin điện tử: http://tuyensinh.husc.edu.vn
- Trang Fanpage: https://www.facebook.com/husc.edu.vn/
- Email: tuyensinh@husc.edu.vn
- Số điện thoại hỗ trợ: 0234.3828427 - 0385887111
Từ khóa
Cùng chuyên mục
