
TRANG THÔNG TIN TUYỂN SINH
QUY ĐỊNH ĐIỂM THƯỞNG TRONG TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2025 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
Trường Đại học Khoa học thông báo về quy định điểm thưởng trong tuyển sinh Đại học năm 2025 như sau:
1. Quy định chung về điểm thưởng
Thí sinh được cộng cả điểm thưởng do có thành tích đặc biệt và điểm thưởng do có chứng chỉ ngoại ngữ, nhưng tối đa không quá 3,0 điểm tính theo thang điểm 30; không quá 120,0 điểm tính theo thang điểm 1200; không quá 15,0 điểm tính theo thang điểm 150.
2. Điểm thưởng đối với thí sinh có thành tích đặc biệt
Thí sinh đạt thành tích đặc biệt sau đây được cộng điểm thưởng. Trường hợp thí sinh đạt được nhiều thành tích, thí sinh chỉ được cộng điểm thưởng cao nhất tương ứng với thành tích đạt được.
STT |
Tiêu chí |
Điểm thưởng |
||
Phương thức 2-5 |
Phương thức 6 |
Phương thức 7 |
||
1 |
- Thí sinh đạt giải KHUYẾN KHÍCH trong các Cuộc thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương các năm 2023, 2024, 2025. - Thí sinh đạt giải KHUYẾN KHÍCH (giải TƯ) trong các Cuộc thi nghiên cứu khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia dành cho học sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương các năm 2023, 2024, 2025. |
1,5 |
60,0 |
7,5 |
2 |
- Thí sinh đạt giải BA trong các Cuộc thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương các năm 2023, 2024, 2025. - Thí sinh đạt giải BA trong các Cuộc thi nghiên cứu khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia dành cho học sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương các năm 2023, 2024, 2025. |
2,0 |
80,0 |
10,0 |
3 |
- Thí sinh đạt giải NHÌ trong các Cuộc thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương các năm 2023, 2024, 2025. - Thí sinh đạt giải NHÌ trong các Cuộc thi nghiên cứu khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia dành cho học sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương các năm 2023, 2024, 2025. |
2,5 |
100,0 |
12,5 |
4 |
- Thí sinh đạt giải NHẤT trong các Cuộc thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương các năm 2023, 2024, 2025. - Thí sinh đạt giải NHẤT trong các Cuộc thi nghiên cứu khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia dành cho học sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương các năm 2023, 2024, 2025. |
3,0 |
120,0 |
15,0 |
5 |
- Thí sinh đạt giải KHUYẾN KHÍCH trở lên trong các Cuộc thi chọn học sinh giỏi cấp Quốc gia, Quốc tế các năm 2023, 2024, 2025. - Thí sinh đạt giải KHUYẾN KHÍCH (giải TƯ) trong các Cuộc thi nghiên cứu khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia dành cho học sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông cấp Quốc gia, Quốc tế các năm 2023, 2024, 2025. (nếu thí sinh không sử dụng quyền ưu tiên tuyển thẳng) |
3,0 |
120,0 |
15,0 |
3. Điểm thưởng đối với thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ
Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Anh gồm IELTS, TOEFL iBT (còn thời hạn đến ngày 12/08/2025) sẽ được cộng điểm thưởng. Trường hợp thí sinh có nhiều chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Anh, thí sinh chỉ được cộng điểm thưởng cao nhất tương ứng với chứng chỉ ngoại ngữ đạt được.
STT |
Chứng chỉ ngoại ngữ |
Mức điểm |
Điểm thưởng |
||
Phương thức 2-5 |
Phương thức 6 |
Phương thức 7 |
|||
1 |
IELTS |
5,0 |
1,0 |
40,0 |
5,0 |
5,5 |
1,5 |
60,0 |
7,5 |
||
6,0 |
2,0 |
80,0 |
10,0 |
||
6,5 |
2,5 |
100,0 |
12,5 |
||
≥ 7,0 |
3,0 |
120,0 |
15,0 |
||
2 |
TOEFL iBT |
45 |
1,0 |
40,0 |
5,0 |
46 - 59 |
1,5 |
60,0 |
7,5 |
||
60 - 78 |
2,0 |
80,0 |
10,0 |
||
79 - 93 |
2,5 |
100,0 |
12,5 |
||
≥ 94 |
3,0 |
120,0 |
15,0 |
||
3 |
VSTEP |
6,0 |
1,0 |
40,0 |
5,0 |
6,5 |
1,5 |
60,0 |
7,5 |
||
7,0 |
2,0 |
80,0 |
10,0 |
||
7,5 |
2,5 |
100,0 |
12,5 |
||
≥ 8,0 |
3,0 |
120,0 |
15,0 |