
TRANG THÔNG TIN TUYỂN SINH
QUY ĐỊNH ĐIỂM ƯU TIÊN, ĐIỂM CỘNG TRONG TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2025 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
Trường Đại học Khoa học thông báo về quy định điểm ưu tiên, điểm cộng trong tuyển sinh Đại học năm 2025 như sau:
1. Điểm ưu tiên
- Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực, đối tượng được quy định tại Điều 7 của Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành cho tất cả các ngành đào tạo.
- Điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng) giảm dần từ mức 22,5 điểm/ 112,5 điểm/ 900 điểm để đảm bảo tổng điểm xét tuyển không vượt quá điểm tối đa của thang điểm 30/ 150/ 1200.
STT | Nội dung | Điểm ưu tiên | ||
Thang điểm 30 | Thang điểm 150 | Thang điểm 1200 | ||
1 | Khu vực 1 (KV1) | 0,75 | 3,75 | 30 |
2 | Khu vực 2 nông thôn (KV2NT) | 0,5 | 2,5 | 20 |
3 | Khu vực 2 (KV2) | 0,25 | 1,25 | 10 |
4 | Khu vực 3 (KV3) | Không được tính điểm ưu tiên | ||
5 | Đối tượng 01 đến 04 | 2 | 10 | 40 |
6 | Đối tượng 05 đến 07 | 1 | 5 | 20 |
2. Điểm cộng
- Điểm cộng là điểm thưởng khuyến khích từ chứng chỉ ngoại ngữ, thành tích học tập thí sinh đạt được (học sinh giỏi cấp tỉnh,…) theo quy định Đại học Huế. Điểm cộng không vượt 10% mức điểm tối đa của thang điểm.
- Giải Khuyến khích trở lên trong các cuộc thi chọn học sinh giỏi, cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc tế, quốc gia được cộng 3,0 điểm nếu thí sinh không dùng quyền ưu tiên xét tuyển thẳng.
- Thí sinh có thể áp dụng đồng thời mức cộng điểm đối với thành tích đạt được và điểm cộng được quy đổi từ chứng chỉ ngoại ngữ. Tuy nhiên điểm cộng không vượt 10% mức điểm tối đa của thang điểm xét tuyển (3 điểm/ thang 30 điểm; 15 điểm/ thang điểm 150; 120 điểm/ thang
điểm 1200).
* Đối với điểm cộng được quy đổi từ các thành tích thí sinh đạt được
- Các môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển của các năm 2023, 2024, 2025.
- Hội đồng tuyển sinh xem xét lĩnh vực, nội dung đề tài phù hợp với ngành học của cuộc thi Khoa học kỹ thuật để cộng điểm.
- Trường hợp thí sinh đạt được nhiều thành tích, thí sinh chỉ được cộng điểm thưởng cao nhất tương ứng với thành tích đạt được.
- Ngoài các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển, Trường sử dụng thêm các giải đối với môn Tin học; Trường không áp dụng điểm cộng quy đổi từ thành tích học tập ở cấp THPT.
STT |
Nội dung |
Điểm cộng |
||
Thang điểm 30 |
Thang điểm 50 |
Thang điểm 1200 |
||
Các giải thuộc cuộc thi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
||||
1 |
- Giải Nhất HSG các môn trong tổ hợp môn xét tuyển. |
3.0 |
15 |
120 |
- Giải Nhất cuộc thi Khoa học kỹ thuật. |
||||
2 |
- Giải Nhì HSG các môn trong tổ hợp môn xét tuyển. |
2.5 |
12,5 |
100 |
- Giải Nhì cuộc thi Khoa học kỹ thuật. |
||||
3 |
- Giải Ba HSG các môn trong tổ hợp môn xét tuyển. |
2.0 |
10 |
80 |
- Giải Ba cuộc thi Khoa học kỹ thuật. |
||||
4 |
- Giải Khuyến khích HSG các môn trong tổ hợp môn xét tuyển. |
1.5 |
7,5 |
60 |
- Giải khuyến khích cuộc Khoa học kỹ thuật. |
* Đối với điểm cộng được quy đổi từ chứng chỉ ngoại ngữ
Chứng chỉ ngoại ngữ quy đổi điểm cộng là chứng chỉ các đơn vị sử dụng để quy đổi thành điểm môn ngoại ngữ trong tổ hợp môn xét tuyển. Trường hợp thí sinh có nhiều chứng chỉ ngoại ngữ, thí sinh chỉ được cộng điểm cao nhất tương ứng với chứng chỉ đạt được.
STT |
Chứng chỉ ngoại ngữ |
Khung tham chiếu Châu Âu |
Mức điểm |
Điểm cộng |
||
Thang điểm 10 |
Thang điểm 150 |
Thang điểm 1200 |
||||
1 |
VSTEP |
B1 |
5.5 |
1 |
5 |
40 |
B2 |
6.0–6.5 |
1,5 |
7,5 |
60 |
||
7.0–7.5 |
2 |
10 |
80 |
|||
8.0 |
2,5 |
12,5 |
100 |
|||
C1 |
≥ 8.5 |
3 |
15 |
120 |
||
2 |
IELTS |
B1 |
5.0 |
1 |
5 |
40 |
B2 |
5.5 |
1,5 |
7,5 |
60 |
||
6.0 |
2 |
10 |
80 |
|||
6.5 |
2,5 |
12,5 |
100 |
|||
C1–C2 |
≥ 7.0 |
3 |
15 |
120 |
||
3 |
TOEFL Ibt |
B1 |
35–45 |
1 |
5 |
40 |
B2 |
46–59 |
1,5 |
7,5 |
60 |
||
60–78 |
2 |
10 |
80 |
|||
79–93 |
2,5 |
12,5 |
100 |
|||
C1–C2 |
≥ 94 |
3 |
15 |
120 |
Từ khóa
Cùng chuyên mục
