TRANG THÔNG TIN TUYỂN SINH

Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế
Hotline: (0234) 3828427 - 0385887111 (ĐT/Zalo)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC THÔNG BÁO NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO (ĐIỂM SÀN) TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2025

       Theo thông báo của Hội đồng tuyển sinh Đại học, Đại học Huế, trường Đại học Khoa học thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025 như sau:

NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC NĂM 2025

Số TT

Tên trường, Ngành học                          

Mã ngành

Điểm sàn của các phương thức

(không nhân hệ số)

THPT

Học bạ

ĐGNL ĐHQG

TPHCM

ĐGNL ĐHQG

HÀ NỘI

(Thang điểm 30)

(Thang điểm 30)

(Thang điểm 1200)

(Thang điểm 150)

I

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC – Ký hiệu trường DHT 

1

Hán - Nôm

7220104

15.00

18.00

600

75

2

Triết học

7229001

15.00

18.00

600

75

3

Lịch sử

7229010

15.00

18.00

600

75

4

Văn học

7229030

15.00

18.00

600

75

5

Quản lý văn hóa

7229042

15.00

18.00

600

75

6

Quản lý nhà nước

7310205

15.00

18.00

600

75

7

Xã hội học

7310301

15.00

18.00

600

75

8

Đông phương học

7310608

15.00

18.00

600

75

9

Báo chí

7320101

15.00

18.00

600

75

10

Truyền thông số

7320111

15.00

18.00

600

75

11

Công nghệ sinh học

7420201

15.00

18.00

600

75

12

Vật lý học

7440102

15.00

18.00

600

75

13

Hóa học

7440112

15.00

18.00

600

75

14

Khoa học môi trường

7440301

15.00

18.00

600

75

15

Kỹ thuật phần mềm (chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù)

7480103

15.00

18.00

600

75

16

Quản trị và phân tích dữ liệu

7480107TD

15.00

18.00

600

75

17

Công nghệ thông tin (chương trình đào tạo Cử nhân)

7480201

15.00

18.00

600

75

18

Công nghệ thông tin (chương trình đào tạo Kỹ sư Việt - Nhật)

7480201VJ

15.00

18.00

600

75

19

Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông

7510302

15.00

18.00

600

75

20

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

15.00

18.00

600

75

21

Kỹ thuật trắc địa – bản đồ

7520503

15.00

18.00

600

75

22

Kiến trúc

7580101

15.00

18.00

-

-

23

Địa kỹ thuật xây dựng

7580211

15.00

18.00

600

75

24

Công tác xã hội

7760101

15.00

18.00

600

75

25

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

15.00

18.00

600

75

26

Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường

7850105

15.00

18.00

600

75

       Ghi chú: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm bài thi/môn thi của các môn trong tổ hợp xét tuyển chưa nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có).

Từ khóa