Căn cứ Công văn của Đại học Huế về việc xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021, Trường Đại học Khoa học xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021 cho các ngành tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021 như sau:
TT | Tên trường, Ngành/nhóm học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển | Theo xét KQ thi TN THPT | Điểm sàn |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC |
DHT | 960 | |||||
1 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 20 | 15 | |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | ||||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | ||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
2 | Kỹ thuật sinh học | 7420202 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 20 | 15 | |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | ||||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | ||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
3 | Hoá học | 7440112 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 20 | 15 | |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | ||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4 | Khoa học môi trường | 7440301 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 20 | 15 | |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | ||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||||||
4. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh | D15 | ||||||
5 | Toán ứng dụng | 7460112 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 20 | 16 | |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
6 | Kỹ thuật phần mềm (chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù) | 7480103 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 100 | 16 | |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
7 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 250 | 16 | |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
8 | Quản trị và phân tích dữ liệu | 7480107
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 20 | 16 | |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 40 | 15 | |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
10 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
20 |
15 |
|
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | ||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
11 | Kỹ thuật địa chất | 7520501 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 20 | 15 | |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | ||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
12 | Kiến trúc | 7580101 | 1. Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật) (hệ số 1.5) | V00 | 80 | 15 | |
2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật) (hệ số 1.5) | V01 | ||||||
3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật) (hệ số 1.5) | V02 | ||||||
13 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 20 | 15 | |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | ||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||||||
4. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh | D15 | ||||||
14 | Hán Nôm | 7220104 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | 20 | 15 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | ||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | C19 | ||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
15 | Triết học | 7229001 | 1. Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân | A08 | 15 | 15 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | C19 | ||||||
3. Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | D66 | ||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
16 |
Lịch sử |
7229010 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 |
20 |
15 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | ||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | C19 | ||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
17 | Văn học | 7229030 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | 20 | 15 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | ||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | C19 | ||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
18 | Quản lý nhà nước | 7310205 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | C19 | 30 | 15 | |
2. Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | C14 | ||||||
3. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | ||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
19 | Xã hội học | 7310301 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | 20 | 15 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
20 | Đông phương học | 7310608 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | 40 | 15 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | ||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | C19 | ||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
21 | Báo chí | 7320101 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | 80 | 15 | |
3. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh | D15 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
22 | Công tác xã hội | 7760101 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | C19 | 40 | 15 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
23 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 1. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh | D15 | 20 | 15 | |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, Địa lý | C04 | ||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 |
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế đã ban hành đề án tuyển sinh đại học năm 2024: Nhà trường tuyển sinh 24 ngành đào tạo đại học chính quy với tổng chỉ tiêu là: 1.589, bao gồm: – Xét theo kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông: 965 chỉ tiêu – […]
Hội đồng tuyển sinh đánh giá năng lực môn Vẽ Mỹ thuật Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế quyết định chuyển ngày thi từ ngày 28/4/2024 sang ngày thi 5/5/2024 (Chủ nhật). Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế thông báo chính sách học bổng dành cho tân sinh viên K48 trong kỳ tuyển sinh Đại học năm 2024. Cụ thể như sau: I. CHÍNH SÁCH HỌC BỔNG CHUNG CỦA NHÀ TRƯỜNG: Thủ khoa của ngành có điểm đầu vào từ 25.00 điểm trở lên (không […]
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế thông báo nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT) đợt 1 năm 2024 theo các phương thức tuyển sinh sớm với những thông tin cụ thể như sau: I. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH – Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp trung học phổ […]
THÔNG BÁO Tổ chức đánh giá năng lực môn Vẽ mỹ thuật đối với thí sinh dự tuyển đầu vào ngành Kiến trúc, kỳ tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 Hội đồng đánh giá năng lực thông báo đến các thí sinh có nhu cầu dự tuyển vào ngành Kiến trúc, Trường Đại […]
Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Khoa học, Đại học Huế thông báo nhận hồ sơ ĐKXT bổ sung đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2023 với những thông tin cụ thể như sau: I. ĐIỀU KIỆN XÉT TUYỂN 1. Xét tuyển dựa vào điểm học bạ Trường Đại […]
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH XÉT TUYỂN VÀ LỌC ẢO, ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC NĂM 2023 SẼ ĐƯỢC CÔNG BỐ TRƯỚC 17H00, NGÀY 24/8/2023 Link thông tin: Thông báo điều chỉnh thời gian công bố điểm chuẩn trúng tuyển Đại học năm 2023
THỜI GIAN THANH TOÁN TRỰC TUYẾN LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC NĂM 2023 Để đảm bảo an toàn, thuận lợi, tránh hiện tượng quá tải trong quá trình thí sinh thực hiện thanh toán trực tuyến, Bộ GDĐT thông báo lịch thí sinh thực hiện thanh toán trực tuyến trên Hệ thống […]
MỞ HỆ THỐNG – MỞ CƠ HỘI Ngày 20/7/2023 hạn cuối tạo tài khoản đăng ký xét tuyển trên Hệ thống. TIN VUI DÀNH CHO BẠN: Bộ GD&ĐT MỞ LẠI HỆ THỐNG ĐĂNG KÍ từ 9h00 ngày 26/7 đến 17h00 ngày 28/7/2023 để tạo điều kiện cho thí sinh mở tài khoản đăng ký xét […]