Trường Đại học Khoa học thông báo nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT) theo phương thức xét học bạ hoặc xét học bạ kết hợp với kết quả thi năng khiếu dành cho thí sinh được đặc cách tốt nghiệp THPT năm 2021 với những thông tin cụ thể như sau:
I. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH:
1.Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông (học bạ):
Sử dụng kết quả học tập các môn trong tổ hợp môn xét tuyển ở cấp THPT của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển. Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) mỗi môn học của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12, điểm xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng nếu có (làm tròn đến 2 chữ số thập phân). Điều kiện xét tuyển là điểm xét tuyển phải >= 18,0 (chưa nhân hệ số).
2. Xét tuyển dựa vào học bạ kết hợp với kết quả thi năng khiếu (áp dụng cho các ngành năng khiếu):
Ngoài các môn văn hóa, thí sinh phải thi môn năng khiếu theo quy định để lấy kết quả xét tuyển. Điểm các môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) mỗi môn học của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12, điểm xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng nếu có (làm tròn đến 2 chữ số thập phân). Điều kiện xét tuyển là điểm xét tuyển phải >= 18,0 (chưa nhân hệ số).
II. MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN KHÁC:
– Điều kiện xét tuyển đối với ngành Kiến trúc của Trường Đại học Khoa học là điểm môn năng khiếu phải >= 5,0.
III. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
1. Đăng ký xét tuyển trực tuyến:
– Thí sinh có thể truy cập địa chỉ http://dkxt.hueuni.edu.vn và làm theo hướng dẫn ở trang chủ để thực hiện ĐKXT trực tuyến.
– Lệ phí xét tuyển: Thí sinh được miễn lệ phí xét tuyển.
– Thời gian ĐKXT trực tuyến: Từ ngày 13/8/2021 đến 17h00 ngày 18/8/2021
2. Đăng ký xét tuyển trực tiếp:
– Hồ sơ ĐKXT: Phiếu ĐKXT theo mẫu, thí sinh có thể tải tại địa chỉ: Link
– Lệ phí xét tuyển: Thí sinh được miễn lệ phí xét tuyển.
– Thời gian nộp hồ sơ ĐKXT: Từ ngày 13/8/2021 đến 17h00 ngày 18/8/2021
– Địa chỉ nộp hồ sơ ĐKXT: Thí sinh Nộp hồ sơ ĐKXT trực tiếp tại Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 đường Điện Biên Phủ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc chuyển phát nhanh (EMS) qua đường Bưu điện theo địa chỉ trên (thời gian nộp qua EMS được tính theo dấu bưu điện).
IV. CÔNG BỐ KẾT QUẢ XÉT TUYỂN VÀ XÁC NHẬN NHẬP HỌC
1. Công bố kết quả xét tuyển: Dự kiến trước 17h00 ngày 20/8/2021.
2. Xác nhận nhập học: Từ ngày 21/8/2021 đến trước 17h00 ngày 25/8/2021 (sẽ có thông báo cụ thể sau khi có kết quả xét tuyển)
V. DANH MỤC NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH
Số TT | Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu tuyển đặc cách dự kiến |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC | DHT | |||||
1 | Hán – Nôm | 7220104 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 05 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C19 | |||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
4. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | |||||
2 | Triết học | 7229001 | 1. Toán, Lịch sử, GDCD | A08 | 05 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C19 | |||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh | D66 | |||||
3 | Lịch sử | 7229010 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 05 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C19 | |||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
4. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | |||||
4 | Văn học | 7229030 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 05 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C19 | |||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
4. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | |||||
5 | Quản lý nhà nước | 7310205 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 05 | |
2. Ngữ văn, Toán, GDCD | C14 | |||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C19 | |||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
6 | Xã hội học | 7310301 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 05 | |
2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | |||||
7 | Đông phương học | 7310608 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 05 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C19 | |||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
4. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | |||||
8 | Báo chí | 7320101 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 05 | |
2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | D15 | |||||
9 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 05 | |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
4. Toán, Tiếng Anh, Sinh học | D08 | |||||
10 | Kỹ thuật sinh học | 7420202 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 05 | |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
4. Toán, Tiếng Anh, Sinh học | D08 | |||||
11 | Hoá học | 7440112 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 05 | |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | |||||
12 | Khoa học môi trường | 7440301 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 05 | |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | |||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | D15 | |||||
13 | Toán ứng dụng | 7460112 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 0 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
14 | Quản trị và phân tích dữ liệu | 7480107 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 10 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
15 | Kỹ thuật phần mềm (chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù) | 7480103 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 10 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | |||||
16 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 10 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | |||||
17 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông | 7510302 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 05 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | |||||
18 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 05 | |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | |||||
19 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 05 | |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | |||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | D15 | |||||
20 | Kỹ thuật địa chất | 7520501 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 05 | |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | |||||
21 | Kiến trúc | 7580101 | 1. Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật(Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5) | V00 | 05 | |
2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật (Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5) | V01 | |||||
3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật (*) (Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5) | V02 | |||||
22 | Công tác xã hội | 7760101 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C19 | 05 | |
2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | |||||
23 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 1. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | 05 | |
2. Toán, Ngữ văn, Địa lí | C04 | |||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | D15 |
Căn cứ thông báo số 17/TB-HĐTSĐH ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Hội đồng Tuyển sinh Đại học Huế, Trường Đại học Khoa học thông báo đăng ký xét tuyển (ĐKXT) bổ sung đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2024 như sau: I. THÔNG TIN XÉT TUYỂN 1. Xét […]
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế hướng dẫn thí sinh đã trúng tuyển Đại học đợt 1 năm 2024 xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống Bộ như sau: – Thời gian bắt đầu xác nhận nhập học đại học năm 2024 là từ ngày 19/8/2024 và kết thúc việc xác […]
NHỮNG HỒ SƠ CẦN CHUẨN BỊ TRƯỚC KHI ĐẾN LÀM THỦ TỤC NHẬP HỌC ĐỢT 1 NĂM 2024 TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌCKhi đến nhập học, thí sinh phải chuẩn bị hồ sơ, như sau:Hồ sơ gồm các giấy tờ bắt buộc phải nộp khi nhập học1. Học bạ (bản photo công chứng), 01 […]
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN ĐỢT 1 TUYỂN SINH VÀO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2024 CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC HUẾ – HUSC THEO PHƯƠNG THỨC SỬ DỤNG KẾT QUẢ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024.
Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2024, thời hạn cuối cùng để các thí sinh hoàn thành việc đăng ký và điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển là trước 17 giờ ngày 30/7/2024. Ngay sau đó, từ ngày 31/7/2024 đến 17 giờ ngày 06/8/2024, các thí sinh sẽ […]
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế (HUSC) vừa chính thức công bố điểm sàn (ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào) tuyển sinh đại học chính quy năm 2024. Điểm sàn áp dụng cho cả phương thức xét điểm thi tốt nghiệp và phương thức xét điểm thi tốt nghiệp kết hợp với […]
HĐTS Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy theo phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (điểm thi TN THPT) như sau: 1. Đối tượng tuyển sinh Theo quy định tại Điều 5 Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành […]
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2024: NHỮNG MỐC THỜI GIAN CẦN LƯU Ý 1. Trong thời gian từ ngày 6-10/7, Hệ thống tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT sẽ mở để thí sinh thực hành đăng kí xét tuyển. Đây là bước giúp thí sinh làm quen với hệ thống, tránh những sai sót khi […]
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế hướng dẫn thí sinh tự do (tốt nghiệp THPT trước 2024) đã đạt sơ tuyển theo các phương thức xét tuyển sớm năm 2024 của HUSC, tất cả thí sinh tự do chưa có tài khoản cần thực hiện việc đăng ký để được cấp tài khoản […]