Hội đống tuyển sinh thông báo nhận hồ sơ tuyển sinh bổ sung đợt 1 đại học hệ chính quy năm 2022 vào Đại học Huế với nội dung cụ thể như sau:
I. ĐIỀU KIỆN XÉT TUYỂN
1. Xét tuyển dựa vào điểm học bạ
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế sử dụng kết quả học tập của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển cho các ngành của Nhà trường.
Điều kiện xét tuyển:
– Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12.
– Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) làm tròn đến 2 chữ số thập phân tối thiểu phải bằng mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT.
2. Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi TN THPT năm 2022
– Điểm các bài thi/môn thi trong tổ hợp môn xét tuyển được lấy từ kết quả kỳ thi TN THPT năm 2022.
– Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) làm tròn đến 2 chữ số thập phân tối thiểu phải bằng mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT.
3. Xét tuyển dựa vào học bạ kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu
– Điểm các môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung môn học đó của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 (làm tròn đến 1 chữ số thập phân).
– Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) làm tròn đến 2 chữ số thập phân tối thiểu phải bằng mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT.
4. Xét tuyển dựa vào điểm thi kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu
– Điểm môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi TN THPT năm 2022.
– Điểm môn văn hóa phải thỏa mãn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định.
– Tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) làm tròn đến 2 chữ số thập phân tối thiểu phải bằng mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT.
5. Xét tuyển theo phương thức riêng của các đơn vị đào tạo
Trường Đại học Khoa học ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh thỏa mãn một trong các tiêu chí sau:
– Đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên các năm 2021, 2022 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển);
– Học sinh của các trường THPT chuyên trên cả nước có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 21.0 điểm trở lên.
– Học sinh của các trường THPT có học lực năm học lớp 12 đạt danh hiệu học sinh giỏi trở lên;
– Có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 60 hoặc TOEFL ITP ≥ 500 đối với những ngành mà tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh.
II. MỘT SỐ THÔNG TIN KHÁC
– Điều kiện xét tuyển vào ngành Kiến trúc là điểm các môn năng khiếu (không nhân hệ số) phải ≥ 5,0.
– Ngành Kiến trúc của Trường Đại học Khoa học sử dụng kết quả thi năng khiếu do nhà trường cấp hoặc sử dụng kết quả thi năng khiếu của Hội đồng tuyển sinh các trường: Đại học Kiến trúc Hà Nội, Đại học Xây dựng Hà Nội, Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng cấp để xét tuyển. Điểm môn năng khiếu có hệ số 1,5.
III. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN, CÔNG BỐ KẾT QUẢ XÉT TUYỂN
1. Xét tuyển theo phương thức riêng
– Hồ sơ ĐKXT: Phiếu ĐKXT theo mẫu của Đại học Huế (thí sinh có thể tải tại địa chỉ: http://tuyensinh.hueuni.edu.vn); bản sao Giấy chứng nhận đạt giải, học bạ, chứng chỉ, … theo quy định của từng trường.
– Thời gian nộp hồ sơ ĐKXT: Từ ngày 22/9/2022 đến 17h00 ngày 30/9/2022.
– Địa chỉ nộp hồ sơ ĐKXT: Thí sinh chuyển phát nhanh (EMS) qua đường Bưu điện theo địa chỉ: Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế (thời gian nộp qua EMS được tính theo dấu bưu điện).
2. Xét tuyển theo các phương thức còn lại
– Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại địa chỉ http://dkxt.hueuni.edu.vn.
– Thời gian ĐKXT trực tuyến: Từ ngày 22/9/2022 đến 17h00 ngày 30/9/2022.
3. Công bố kết quả xét tuyển: Dự kiến trước 17h00 ngày 05/10/2022.
4. Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/01 nguyện vọng xét tuyển.
Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển về tài khoản của Đại học Huế theo các thông tin dưới đây:
– Tên ngân hàng: Ngân hàng Vietcombank chi nhánh Huế
– Tên tài khoản: Đại học Huế
– Số tài khoản:0161001743209
– Nội dung chuyển khoản: Số CMND/ CCCD, họ tên, ngày sinh
Lưu ý: Để hệ thống cập nhật chính xác lệ phí xét tuyển, số CMND/CCCD trong nội dung chuyển khoản phải trùng với số CMND/CCCD của thí sinh đăng ký trong hồ sơ xét tuyển.
Thời hạn nộp lệ phí xét tuyển trước 17h00 ngày 30/9/2022.
IV. DANH MỤC NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH THEO CÁC PHƯƠNG THỨC
Số TT | Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển | Mức điểm nhận hồ sơ, chỉ tiêu | ||||
Xét KQ thi TN THPT | Xét học bạ | Phương thức riêng | ||||||||
Điểm sàn | Chỉ tiêu | Điểm sàn | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | ||||||
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC | ||||||||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC |
DHT | |||||||||
1 | Hán – Nôm | 7220104 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 15.5 | 10 | 18 | 10 | 2 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C19 | |||||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | |||||||||
2 | Triết học | 7229001 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 15 | 10 | 19 | 10 | 2 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C19 | |||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||||||
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh | D66 | |||||||||
3 | Lịch sử | 7229010 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 15.5 | 10 | 19 | 10 | 2 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C19 | |||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||||||
4. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | |||||||||
4 | Văn học | 7229030 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 15.5 | 5 | 19 | 5 | 2 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C19 | |||||||||
4. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | |||||||||
5 | Quản lý nhà nước | 7310205 | 1. Ngữ văn, Toán, GDCD | C14 | 15 | 5 | 19 | 5 | 2 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C19 | |||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||||||
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh | D66 | |||||||||
6 | Xã hội học | 7310301 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 15.5 | 10 | 19 | 10 | 2 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C19 | |||||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||||||||
4. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | |||||||||
7 | Đông phương học | 7310608 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 15.5 | 10 | 19 | 10 | 2 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C19 | |||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||||||
4. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | |||||||||
8 | Báo chí | 7320101 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 17 | 10 | 21.5 | 10 | 2 | |
2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | D15 | |||||||||
9 | Truyền thông số | 7320109 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 16.5 | 15 | 21.5 | 10 | 2 | |
2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | D15 | |||||||||
10 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 16 | 10 | 21.5 | 10 | 2 | |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||||||
4. Toán, Tiếng Anh, Sinh học | D08 | |||||||||
11 | Hoá học | 7440112 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 15 | 10 | 19.5 | 10 | 2 | |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | |||||||||
12 | Khoa học môi trường | 7440301 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 15 | 15 | 18.5 | 10 | 2 | |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | |||||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | D15 | |||||||||
13 | Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường | 7850104 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 15 | 15 | 18 | 10 | 2 | |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | |||||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | D15 | |||||||||
14 | Kỹ thuật phần mềm (chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù) | 7480103 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 16.5 | 40 | 21 | 10 | 3 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||||||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | |||||||||
15 | Quản trị và phân tích dữ liệu | 7480107 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 16 | 10 | 19 | 5 | 2 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||||||
16 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông | 7510302 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 15 | 10 | 19 | 10 | 2 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | |||||||||
17 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 15 | 10 | 19.5 | 5 | 2 | |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||||||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | |||||||||
18 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 7520503 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 15 | 15 | 18 | 10 | 2 | |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh | D10 | |||||||||
19 | Kiến trúc | 7580101 | 1. Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật (Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5) | V00 | 16 | 20 | 18 | 10 | 3 | |
2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật (Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5) | V01 | |||||||||
3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật (*) (Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5) | V02 | |||||||||
20 | Địa kỹ thuật xây dựng | 7580211 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 15 | 15 | 18 | 5 | 2 | |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh | D10 | |||||||||
21 | Công tác xã hội | 7760101 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 15.5 | 10 | 19 | 10 | 2 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C19 | |||||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||||||||
4. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | |||||||||
22 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 1. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | 15 | 15 | 18 | 10 | 2 | |
2. Toán, Ngữ văn, Địa lí | C04 | |||||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh | D10 |
Chi tiết thông báo và mẫu phiếu ĐKXT theo pương thức tuyến sinh riêng xem ở các file đính kèm…
TB_BOSUNG_DOT1_FINAL_(21_9_2022)_signed.pdf
Phieu_DKXT_Theo_Quy_Dinh_DHH.pdf
Căn cứ thông báo số 17/TB-HĐTSĐH ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Hội đồng Tuyển sinh Đại học Huế, Trường Đại học Khoa học thông báo đăng ký xét tuyển (ĐKXT) bổ sung đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2024 như sau: I. THÔNG TIN XÉT TUYỂN 1. Xét […]
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế hướng dẫn thí sinh đã trúng tuyển Đại học đợt 1 năm 2024 xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống Bộ như sau: – Thời gian bắt đầu xác nhận nhập học đại học năm 2024 là từ ngày 19/8/2024 và kết thúc việc xác […]
NHỮNG HỒ SƠ CẦN CHUẨN BỊ TRƯỚC KHI ĐẾN LÀM THỦ TỤC NHẬP HỌC ĐỢT 1 NĂM 2024 TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌCKhi đến nhập học, thí sinh phải chuẩn bị hồ sơ, như sau:Hồ sơ gồm các giấy tờ bắt buộc phải nộp khi nhập học1. Học bạ (bản photo công chứng), 01 […]
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN ĐỢT 1 TUYỂN SINH VÀO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2024 CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC HUẾ – HUSC THEO PHƯƠNG THỨC SỬ DỤNG KẾT QUẢ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024.
Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2024, thời hạn cuối cùng để các thí sinh hoàn thành việc đăng ký và điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển là trước 17 giờ ngày 30/7/2024. Ngay sau đó, từ ngày 31/7/2024 đến 17 giờ ngày 06/8/2024, các thí sinh sẽ […]
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế (HUSC) vừa chính thức công bố điểm sàn (ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào) tuyển sinh đại học chính quy năm 2024. Điểm sàn áp dụng cho cả phương thức xét điểm thi tốt nghiệp và phương thức xét điểm thi tốt nghiệp kết hợp với […]
HĐTS Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy theo phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (điểm thi TN THPT) như sau: 1. Đối tượng tuyển sinh Theo quy định tại Điều 5 Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành […]
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2024: NHỮNG MỐC THỜI GIAN CẦN LƯU Ý 1. Trong thời gian từ ngày 6-10/7, Hệ thống tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT sẽ mở để thí sinh thực hành đăng kí xét tuyển. Đây là bước giúp thí sinh làm quen với hệ thống, tránh những sai sót khi […]
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế hướng dẫn thí sinh tự do (tốt nghiệp THPT trước 2024) đã đạt sơ tuyển theo các phương thức xét tuyển sớm năm 2024 của HUSC, tất cả thí sinh tự do chưa có tài khoản cần thực hiện việc đăng ký để được cấp tài khoản […]